-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Vận chuyển miễn phí
Hỗ trợ vận chuyển miễn phí trên toàn quốc
Hỗ trợ vận chuyển miễn phí trên toàn quốc
Hỗ trợ thanh toán công nợ từng phần
Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7
Chúng tôi là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn
Lưu ý | Đối với vỏ HEAVYCON ADVANCE và HEAVYCON loại B10. Các kết nối cắm chỉ có thể được vận hành khi không có tải/điện áp. |
---|---|
Các đầu nối chỉ có thể được vận hành khi không có tải/điện áp. | |
Phương thức kết nối | Kết nối vít |
Mô-men xoắn siết chặt | 0.5 Nm … 0.8 Nm |
Lưỡi tuốc nơ vít | 0.5 x 3.5 mm |
Số lượng kết nối trên mỗi vị trí | 1 |
Mức độ ô nhiễm | 3 |
Quá điện áp | Loại III |
Số vị thế | 10+PE |
Chu kỳ chèn/rút | ≥ 500 |
Kích thước | B10 |
Liên hệ đánh số | 1 – 10 |
Tiết diện dây dẫn | 0.5 mm² … 2.5 mm² (áp dụng cho dây dẫn bện có ống nối) |
Mặt cắt kết nối AWG | 20 … 14 |
Chiều dài tước của từng dây | 8 mm |
Hướng dẫn lắp ráp | Để đảm bảo sử dụng đúng cách, cần phải lắp đặt trong vỏ có mức bảo vệ IP54 hoặc cao hơn |
Kết nối | Đối với vỏ loại B10. Các đầu nối chỉ có thể được kích hoạt khi không có tải/điện áp. |
Nhiệt độ môi trường (hoạt động) | -40 °C … 125 °C (bao gồm cả việc làm nóng các tiếp điểm) |
---|
Vật liệu tiếp xúc | Hợp kim đồng |
---|---|
Vật liệu bề mặt tiếp xúc | Ag |
Kết nối mang vật liệu | PC |
Điện áp định mức (III/3) | 500 V |
---|---|
Điện áp tăng định mức | 6 kV |
Dòng điện định mức | 24 A |
Kết nối trong acc. với tiêu chuẩn | CSA |
---|---|
Quy định về xây dựng và thử nghiệm | DIN EN 61984 |
DIN EN 60664 | |
IEC 60352 | |
Đánh giá khả năng cháy theo UL 94 | V0 |
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: