Surge protection device – D-UFB-V24/S-DSUB 9/SB-B – 2762773

Thương hiệu: Phoenix Contact

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ
  • Mã sản phẩm: 2762773
  • Bộ chống sét cho đường RS 232 D-UFB, gắn nối tiếp với đường dây cần bảo vệ, điện áp norminal voltage: 24VDC, thiết kế gắp trên Din Rail loại connector D-SUB 9 chân.

Vận chuyển miễn phí

Hỗ trợ vận chuyển miễn phí trên toàn quốc

Thanh toán linh hoạt

Hỗ trợ thanh toán công nợ từng phần

Chăm sóc 24/7

Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

Thương hiệu doanh nghiệp uy tín

Chúng tôi là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn

Sơ đồ dây bên trong:

 

Kích thước

Chiều cao 84.6 mm
Chiều rộng 24.5 mm
Độ sâu 54.5 mm

 

Điều kiện môi trường

Môi trường làm việc nhiệt độ -40 °C … 60 °C
Chuẩn bảo vệ IP20

 

Thông số chung

Vật liệu vỏ Nhôm
Màu sắc Đen
Tiêu chuẩn về khoảng cách và chiều dài đường rò VDE 0110-1
  IEC 60664-1
Kiểu lắp Cắm trung gian dành riêng cho kết nối
Loại Phích cắm đính kèm
Hướng hành động Line-Line & Line-Signal Ground/Shield & Signal Ground/Shield-Earth Ground

 

Thông số bảo vệ mạch

Phân loại thử nghiệm IEC C1
  C3
Lớp yêu cầu VDE C1
  C3
Điện áp liên tục tối đa UC                                                                15 V DC
Điện áp liên tục tối đa UC (đường nối đất)  
Điện áp liên tục tối đa UC (tín hiệu đường dây) 15 V DC
Dòng điện danh định IN   1 A (60 °C)
Vận hành dòng điện hiệu dụng IC tại UC                                                         ≤ 5 µA
Dòng điện dư IPE                                                                                             ≤ 1 µA
Dòng phóng điện danh định In (8/20) µs (đường dây) 300 A
Dòng phóng điện danh định In (8/20) µs (dây nối đất) 300 A
Dòng phóng điện danh định In (8/20) µs (tín hiệu đường dây nối đất) 300 A
Dòng phóng điện danh định In (8/20) µs (tín hiệu nối đất) 5 kA
Tổng dòng điện đột biến (8/20) µs 5 kA
Tối đa dòng phóng điện Imax (8/20) µs (dây nối đất) 300 A
Dòng xung danh nghĩa Ian (10/1000) µs (đường nối đất) 59 A
Giới hạn điện áp đầu ra ở mức tăng đột biến tại 1 kV/µs (nối đất) ≤ 650 V
Giới hạn điện áp đầu ra ở mức tăng đột biến tại 1 kV/µs (tín hiệu đường dây) ≤ 22 V
Giới hạn điện áp đầu ra ở mức tăng đột biến tại 1 kV/µs (tấm chắn đường dây) ≤ 22 V
Giới hạn điện áp đầu ra ở mức 1 kV/µs (nối đất) tĩnh ≤ 650 V
Giới hạn điện áp đầu ra ở mức 1 kV/µs (tín hiệu đường dây) tĩnh ≤ 22 V
Điện áp dư tại In (tín hiệu đường dây) ≤ 28 V
Điện áp dư với Ian (10/1000) µs (tín hiệu đường dây) ≤ 25 V
Cấp độ bảo vệ điện áp Up (đường dây)  
Mức bảo vệ điện áp Up (đường nối đất) ≤ 650 V
Mức bảo vệ điện áp Up (tín hiệu đường dây) ≤ 28 V
Thời gian phản hồi tA (đường dây) ≤ 1 ns
Thời gian phản hồi tA (tín hiệu đường dây) ≤ 1 ns
Thời gian phản hồi tA (đường nối đất) ≤ 100 ns
Suy hao đầu vào aE, không đối xứng 0.1 dB (≤ 300 kHz)
  0.1 dB (≤ 30 kHz)
Tần số cắt fg (3 dB), không đối xứng (GND) trong hệ thống 50 Ohm typ. 2.5 MHz
Tần số cắt fg (3 dB), không đối xứng (GND) trong hệ thống 600 Ohm typ. 200 kHz
Độ bền xung (đường dây) C1 – 500 V / 250 A
Độ bền xung (đường nối đất) C1 – 500 V / 250 A
  C3 – 25 A

 

Dữ liệu kết nối

Phương thức kết nối D-SUB-9
Phương thức kết nối IN D-SUB-9 plug
Phương thức kết nối OUT D-SUB-9 socket
Công nghệ kết nối V.24

 

Tiêu chuẩn và quy định

Tiêu chuẩn/quy định IEC 61643-21
Tiêu chuẩn/thông số kỹ thuật IEC 61643-21 2000

 

ETIM

ETIM 2.0  EC000943
ETIM 3.0  EC000943
ETIM 4.0  EC000943
ETIM 5.0  EC000943

 

UNSPSC

UNSPSC 6.01  30212010
UNSPSC 7.0901  39121610
UNSPSC 11  39121610
UNSPSC 12.01  39121610
UNSPSC 13.2  39121620

Một số dòng sản phẩm tương tự thông dụng:

– FLT-CP-3S-350 – 2859712: Type 1 + Type 2 lightning current and surge arrester combination, for 3-phase, Bộ chống sét cấp 1 + cấp 2, dùng cho nguồn 3 pha, 5 dây (L1, L2, L3, PE, N), dùng trước CB nguồn điện vào nhà máy, tòa nhà,…

Imax: 100KA.

Uc: 350VAC.

Up: 1.5KV.

-FLT-CP-1S-350 – 2859738: Type 1 lightening arrester, for 1-phase power supply networks with combined PE and N (L, PE, N).

Bộ chống sét cấp 1 dùng cho nguồn 1 pha (L, PE, N), dùng trước CB nguồn điện vào nhà máy, tòa nhà,…

Imax: 100KA.

Uc: 350VAC.

Up: 1.5KV.

VAL-MS 230/1+1 – 2804429: Type 2 surge arrester, 2-channel.

Bộ chống sét/ chống quá áp cấp 2 dùng cho nguồn 1 pha, 2 dây, dùng trong các tủ phân phối điện trong từng phân xưởng, từng tầng nhà.

Imax: 40KA.

Uc: 275VAC.

Up: 1.5KV.

PT 5-HF- 5 DC-ST + PT 2X2-BE – 2838762 – 2839208: Surge protection for RS 485.

Chống sét cho đường RS 485, gắn nối tiếp với đường dây cần bảo vệ, điện áp norminal voltage: 5VDC, thiết kế gắp trên Din Rail.

PT 2×2-24DC-ST + PT 2X2-BE – 2838228 – 2839208: Surge protection for 4…20mA signal lines (2 lines).

Chống sét cho 2 đường 4…20mA, gắn nối tiếp với đường dây cần bảo vệ, điện áp norminal voltage: 24VDC, thiết kế gắp trên Din Rail.

PT PE/S+1X2-24-ST + PT PE/S+1×2-BE – 2819008 – 2856265: Surge protection for 24VDC .power line & a 4…20mA line.

Chống sét cho đường nguồn 24VDC và 1 đường 4…20mA, gắn nối tiếp với đường dây cần bảo vệ, điện áp norminal voltage: 24VDC, thiết kế gắp trên Din Rail..

PT 3-HF-12DC-ST + PT 1×2-BE – 2858043 – 2856113: Surge protection for DeviceNet.

Chống sét cho đường Profibus DP, gắn nối tiếp với đường dây cần bảo vệ, điện áp norminal voltage: 12VDC, thiết kế gắp trên Din Rail.

D-UFB-PB – 2880642: Surge protection for PROFIBUS-DP.

Connector chống sét cho đường Profibus DP, tốc độ lên đến 12 mbps, loại connector D-SUB 9 chân

DT-TELE-RJ45 /RJ12/RJ11 – 2882925: Surge protection for ADSL, Telephone lines, …

Connector chống sét cho tín hiệu viễn thông dạng analog như ADSL, điện thoại,… loại connector RJ45 (XDSL) hoặc RJ12/11 (gắn thêm adaptor, cho đường điện thoại.

DT-LAN-CAT.6+ – 2881007: Surge protection for Ethernet, Cat.6+.

Connector chống sét cho đường Ethernet, Cat.6+, mắc nối tiếp, dùng connector RJ46 Cat.6

C-UFB- 5DC/E 75 – 2763604: Surge arrester for CCTV camera.

Chống sét cho CCTV camera, connector loại BNC female/male, 75 Ohm, tín hiệu áp 5V.

Hotline 028 3553 4567
Liên hệ qua Zalo
email